• 28/06 cập nhật đăng ký đăng nhập qua Google & Facebook

Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, Banana

TenHoshi

Administrator
Staff member
Trusted Uploader
Tên các loại quả bằng tiếng Anh chính là những từ vựng cơ bản mà bạn sẽ phải tìm hiểu trong quá trình học tiếng Anh. Thông qua vốn hiểu biết về tên các loại quả bằng tiếng Anh, các bạn sẽ làm phong phú thêm vốn từ của mình, đồng thời hỗ trợ học tiếng Anh được toàn diện hơn.
Trong thực tế có rất nhiều loại quả khác nhau, mỗi loại quả lại có một cái tên hoàn toàn khác biệt, tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ là một nội dung kiến thức để bạn có thể tham khảo, qua đó, trong các cuộc giao tiếp bằng tiếng Anh hằng ngày, các bạn có thể gọi tên chính xác một loại quả để giới thiệu cho người nghe đặc trưng của chúng. Để nhớ tên các loại quả bằng tiếng Anh không phải là điều dễ dàng, vì vậy, các bạn cần kết hợp giữa việc đọc, học và thực hành nhiều.

db2dfdcde855b2ab193da49f19427725.jpeg

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ được giới thiệu đến các bạn thông qua các hình ảnh cụ thể và tên bằng tiếng Anh của chúng dưới mỗi bức ảnh, nhằm giúp cho người học tránh được cảm giác nhàm chán, đồng thời, việc học cũng trở nên hiệu quả hơn. Tài liệu tên các loại quả bằng tiếng Anh không chỉ phù hợp với các đối tượng là trẻ em mà còn phù hợp cả với những người học tiếng Anh nhưng chưa biết hết tên tiếng Anh của các loại quả có trong thực tế.

Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh và tài liệu giúp bạn có thể biết được tên các loại quả bằng tiếng Anh, tên các loài động vật bằng tiếng Anh, tuy nhiên, các bạn cần phải lựa chọn được một tài liệu được chắt lọc kỹ lưỡng và có tính chính xác cao để không những giúp việc học tập của bạn được tốt hơn mà còn tránh được những nhầm lẫn kiến thức trong quá trình học. Học tốt các từ vựng về các loại quả, tên các loài động vật bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn làm phong phú vốn hiểu biết của mình để hỗ trợ cho việc học được tốt nhất.

Các bạn trẻ hiện nay thường có xu hướng sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh để trao đổi và tạo cho cuộc trò chuyện có nhiều thú vị hơn, một số từ viết tắt tiếng anh có thể kể tới như idk, thx, ily4e, để chi tiết hơn, bạn hãy truy cập vào Thuthuat.taimienphi.vn để tìm hiểu kỹ hơn nhé.
 

Guest Post 2022

Top