Trang chủ
Các bài mới
Latest activity
Biên tập viên
Diễn Đàn
Bài viết mới
Tìm kiếm diễn đàn
Tin Mới
Bài viết mới
New resources
Bài đăng tiểu sử mới
Hoạt động mới nhất
Resources
Latest reviews
Search resources
Thành Viên
Khách truy cập hiện tại
Bài mới trên trang cá nhân
Tìm kiếm bài đăng trong trang cá nhân
Tool
SMTool - Công cụ đăng bài tự động Facebook
50 SEO Tools
Photoshop online
Facebook Video Down
Cầu nguyện Genshin
Biolink
Genshin map
Đăng nhập
Đăng ký
Mới
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
bởi:
Bài viết mới
Tìm kiếm diễn đàn
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Install
28/06 cập nhật đăng ký đăng nhập qua Google & Facebook
Diễn Đàn
Thủ thuật
Thủ thuật hay
Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, Banana
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Reply to thread
Nội dung
<blockquote data-quote="TenHoshi" data-source="post: 4692" data-attributes="member: 1"><p><strong>Tên các loại quả bằng tiếng Anh chính là những từ vựng cơ bản mà bạn sẽ phải tìm hiểu trong quá trình học tiếng Anh. Thông qua vốn hiểu biết về tên các loại quả bằng tiếng Anh, các bạn sẽ làm phong phú thêm vốn từ của mình, đồng thời hỗ trợ học tiếng Anh được toàn diện hơn. </strong> </p><p>Trong thực tế có rất nhiều loại quả khác nhau, mỗi loại quả lại có một cái tên hoàn toàn khác biệt, tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ là một nội dung kiến thức để bạn có thể tham khảo, qua đó, trong các cuộc giao tiếp bằng tiếng Anh hằng ngày, các bạn có thể gọi tên chính xác một loại quả để giới thiệu cho người nghe đặc trưng của chúng. Để nhớ <strong>tên các loại quả bằng tiếng Anh</strong> không phải là điều dễ dàng, vì vậy, các bạn cần kết hợp giữa việc đọc, học và thực hành nhiều.</p><p></p><p style="text-align: center"><img src="https://raw.githubusercontent.com/nhatkythuthuat/blog.nhatkythuthuat.com/main/wp-content/uploads/2018/01/db2dfdcde855b2ab193da49f19427725.jpeg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p></p><p>1. Avocado : Bơ</p><p>2. Apple : Táo</p><p>3. Orange : Cam</p><p>4. Banana : Chuối</p><p>5. Grape : Nho</p><p>6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi</p><p>7. Starfruit : Khế</p><p>8. Mango : Xoài</p><p>9. Pineapple : Dứa, Thơm</p><p>10. Mangosteen : Măng Cụt</p><p>11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt</p><p>12. Kiwi fruit : Kiwi</p><p>13. Kumquat : Quất</p><p>14. Jackfruit : Mít</p><p>15. Durian : Sầu Riêng</p><p>16. Lemon : Chanh Vàng</p><p>17. Lime : Chanh Vỏ Xanh</p><p>18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ</p><p>19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm</p><p>20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)</p><p>21. Plum : Mận</p><p>22. Apricot : Mơ</p><p>23. Peach : Đào</p><p>24. Cherry : Anh Đào</p><p>25. Sapota : Sapôchê</p><p>26. Rambutan : Chôm Chôm</p><p>27. Coconut : Dừa</p><p>28. Guava : Ổi</p><p>29. Pear : Lê</p><p>30. Persimmon : Hồng</p><p>31. Fig : Sung</p><p>32. Dragon fruit : Thanh Long</p><p>33. Melon : Dưa</p><p>34. Watermelon : Dưa Hấu</p><p>35. Lychee (or Litchi) : Vải</p><p>36. Longan : Nhãn</p><p>37. Pomegranate : Lựu</p><p>38. Berry : Dâu</p><p>39. Strawberry : Dâu Tây</p><p>40. Passion fruit : Chanh Dây</p><p>41. star fruit : khế</p><p>42. persimmon : hồng</p><p>43. tamarind : me</p><p>44. mangosteen :măng cụt</p><p>45. jujube : táo ta</p><p>46. dates : quả chà là</p><p>47. green almonds : quả hạnh xanh</p><p>48. passion-fruit :quả lạc tiên</p><p>49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn</p><p>50. citron : quả thanh yên</p><p>51. kumquat : quả quất vàng</p><p>52. currant : nho Hy Lạp</p><p></p><p>Tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ được giới thiệu đến các bạn thông qua các hình ảnh cụ thể và tên bằng tiếng Anh của chúng dưới mỗi bức ảnh, nhằm giúp cho người học tránh được cảm giác nhàm chán, đồng thời, việc học cũng trở nên hiệu quả hơn. Tài liệu tên các loại quả bằng tiếng Anh không chỉ phù hợp với các đối tượng là trẻ em mà còn phù hợp cả với những người học tiếng Anh nhưng chưa biết hết tên tiếng Anh của các loại quả có trong thực tế.</p><p></p><p>Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh và tài liệu giúp bạn có thể biết được tên các loại quả bằng tiếng Anh, tên các loài động vật bằng tiếng Anh, tuy nhiên, các bạn cần phải lựa chọn được một tài liệu được chắt lọc kỹ lưỡng và có tính chính xác cao để không những giúp việc học tập của bạn được tốt hơn mà còn tránh được những nhầm lẫn kiến thức trong quá trình học. Học tốt các từ vựng về các loại quả, tên các loài động vật bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn làm phong phú vốn hiểu biết của mình để hỗ trợ cho việc học được tốt nhất.</p><p></p><p>Các bạn trẻ hiện nay thường có xu hướng sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh để trao đổi và tạo cho cuộc trò chuyện có nhiều thú vị hơn, một số từ viết tắt tiếng anh có thể kể tới như <strong>idk, thx, ily4e</strong>, để chi tiết hơn, bạn hãy truy cập vào Thuthuat.taimienphi.vn để tìm hiểu kỹ hơn nhé.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="TenHoshi, post: 4692, member: 1"] [B]Tên các loại quả bằng tiếng Anh chính là những từ vựng cơ bản mà bạn sẽ phải tìm hiểu trong quá trình học tiếng Anh. Thông qua vốn hiểu biết về tên các loại quả bằng tiếng Anh, các bạn sẽ làm phong phú thêm vốn từ của mình, đồng thời hỗ trợ học tiếng Anh được toàn diện hơn. [/B] Trong thực tế có rất nhiều loại quả khác nhau, mỗi loại quả lại có một cái tên hoàn toàn khác biệt, tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ là một nội dung kiến thức để bạn có thể tham khảo, qua đó, trong các cuộc giao tiếp bằng tiếng Anh hằng ngày, các bạn có thể gọi tên chính xác một loại quả để giới thiệu cho người nghe đặc trưng của chúng. Để nhớ [B]tên các loại quả bằng tiếng Anh[/B] không phải là điều dễ dàng, vì vậy, các bạn cần kết hợp giữa việc đọc, học và thực hành nhiều. [CENTER][IMG]https://raw.githubusercontent.com/nhatkythuthuat/blog.nhatkythuthuat.com/main/wp-content/uploads/2018/01/db2dfdcde855b2ab193da49f19427725.jpeg[/IMG][/CENTER] 1. Avocado : Bơ 2. Apple : Táo 3. Orange : Cam 4. Banana : Chuối 5. Grape : Nho 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi 7. Starfruit : Khế 8. Mango : Xoài 9. Pineapple : Dứa, Thơm 10. Mangosteen : Măng Cụt 11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt 12. Kiwi fruit : Kiwi 13. Kumquat : Quất 14. Jackfruit : Mít 15. Durian : Sầu Riêng 16. Lemon : Chanh Vàng 17. Lime : Chanh Vỏ Xanh 18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ 19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm 20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na) 21. Plum : Mận 22. Apricot : Mơ 23. Peach : Đào 24. Cherry : Anh Đào 25. Sapota : Sapôchê 26. Rambutan : Chôm Chôm 27. Coconut : Dừa 28. Guava : Ổi 29. Pear : Lê 30. Persimmon : Hồng 31. Fig : Sung 32. Dragon fruit : Thanh Long 33. Melon : Dưa 34. Watermelon : Dưa Hấu 35. Lychee (or Litchi) : Vải 36. Longan : Nhãn 37. Pomegranate : Lựu 38. Berry : Dâu 39. Strawberry : Dâu Tây 40. Passion fruit : Chanh Dây 41. star fruit : khế 42. persimmon : hồng 43. tamarind : me 44. mangosteen :măng cụt 45. jujube : táo ta 46. dates : quả chà là 47. green almonds : quả hạnh xanh 48. passion-fruit :quả lạc tiên 49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn 50. citron : quả thanh yên 51. kumquat : quả quất vàng 52. currant : nho Hy Lạp Tên các loại quả bằng tiếng Anh sẽ được giới thiệu đến các bạn thông qua các hình ảnh cụ thể và tên bằng tiếng Anh của chúng dưới mỗi bức ảnh, nhằm giúp cho người học tránh được cảm giác nhàm chán, đồng thời, việc học cũng trở nên hiệu quả hơn. Tài liệu tên các loại quả bằng tiếng Anh không chỉ phù hợp với các đối tượng là trẻ em mà còn phù hợp cả với những người học tiếng Anh nhưng chưa biết hết tên tiếng Anh của các loại quả có trong thực tế. Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh và tài liệu giúp bạn có thể biết được tên các loại quả bằng tiếng Anh, tên các loài động vật bằng tiếng Anh, tuy nhiên, các bạn cần phải lựa chọn được một tài liệu được chắt lọc kỹ lưỡng và có tính chính xác cao để không những giúp việc học tập của bạn được tốt hơn mà còn tránh được những nhầm lẫn kiến thức trong quá trình học. Học tốt các từ vựng về các loại quả, tên các loài động vật bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn làm phong phú vốn hiểu biết của mình để hỗ trợ cho việc học được tốt nhất. Các bạn trẻ hiện nay thường có xu hướng sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh để trao đổi và tạo cho cuộc trò chuyện có nhiều thú vị hơn, một số từ viết tắt tiếng anh có thể kể tới như [B]idk, thx, ily4e[/B], để chi tiết hơn, bạn hãy truy cập vào Thuthuat.taimienphi.vn để tìm hiểu kỹ hơn nhé. [/QUOTE]
Name
Xác nhận
Gửi đi
Diễn Đàn
Thủ thuật
Thủ thuật hay
Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, Banana
Top