Trang chủ
Các bài mới
Latest activity
Biên tập viên
Diễn Đàn
Bài viết mới
Tìm kiếm diễn đàn
Tin Mới
Bài viết mới
New resources
Bài đăng tiểu sử mới
Hoạt động mới nhất
Resources
Latest reviews
Search resources
Thành Viên
Khách truy cập hiện tại
Bài mới trên trang cá nhân
Tìm kiếm bài đăng trong trang cá nhân
Tool
SMTool - Công cụ đăng bài tự động Facebook
50 SEO Tools
Photoshop online
Facebook Video Down
Cầu nguyện Genshin
Biolink
Genshin map
Đăng nhập
Đăng ký
Mới
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
bởi:
Bài viết mới
Tìm kiếm diễn đàn
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Install
28/06 cập nhật đăng ký đăng nhập qua Google & Facebook
Diễn Đàn
Học Office
Học word
Tổng hợp những phím tắt trong Word bạn nên biết nếu muốn giỏi hơn
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Reply to thread
Nội dung
<blockquote data-quote="TenHoshi" data-source="post: 330" data-attributes="member: 1"><p>Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt (hotkey) giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.</p><p></p><p>Tác dụng của <a href="https://blogchiasekienthuc.com/hoc-office/phim-tat-trong-word.html"><strong>phím tắt trong Word</strong></a> thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu. Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013 và mới đây nhất là Word 2016.</p><p></p><p></p><p> </p><p><img src="https://raw.githubusercontent.com/nhatkythuthuat/blog.nhatkythuthuat.com/main/wp-content/uploads/2018/01/892319ef4cd464e5970f5e6dcfd530a8.jpeg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " style="" /></p><p></p><p><span style="font-size: 15px"><strong><strong>Phím tắt trong MS Word</strong></strong></span></p><p></p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>– Thao tác với phím CTRL</strong></strong></span></p><p></p><p>Ctrl + N Mở một trang văn bản mới <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + O Mở file văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + S Lưu lại văn bản</p><p>Ctrl + C Sao chép văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + X Thực hiện lệnh <strong>Cắt nội dung</strong> văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + V Dán nội dung văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản</p><p>Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản</p><p>Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z</p><p>Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc</p><p>Ctrl + E Căn đều 2 bên đoạn văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn</p><p>Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi</p><p>Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản</p><p>Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.</p><p>Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen</p><p>Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự</p><p>Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản.</p><p>Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.</p><p>Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.</p><p>Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)</p><p>Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in (Print Preview)</p><p>Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike</p><p>Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản</p><p>Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản</p><p>Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.</p><p>Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống</p><p>Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.</p><p>Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.</p><p>Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản</p><p>Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường.</p><p>Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O)</p><p>Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước.</p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>– Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT</strong></strong></span></p><p></p><p>Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu</p><p>Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép</p><p>Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M</p><p>Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T</p><p>Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản</p><p>Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản</p><p>Ctrl + Shift + <strong>-></strong> (mũi tên phải) Lựa chọn 1 từ phía sau</p><p>Ctrl + Shift + <strong><-</strong> (mũi tên trái) Lựa chọn 1 từ phía trước</p><p>Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ</p><p>Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối</p><p>Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike</p><p>Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)</p><p>Ctrl + Shift +F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước</p><p>Ctrl + Shift +F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết</p><p>Ctrl + Shift +F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối</p><p>Ctrl + Shift +F9 Thực hiện ngắt liên kết đến một trường</p><p>Ctrl + Shift +F10 Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên</p><p>Ctrl + Shift +F11 Thực hiện mở khóa một trường</p><p>Ctrl + Shift +F12 Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)</p><p>Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)</p><p>Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống nhanh</p><p>Ctrl + Alt + F2 Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)</p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>– Thao tác với phím ALT</strong></strong></span></p><p></p><p>Alt + F10 Khởi động menu lệnh</p><p>Alt + Spacebar Hiển thị menu hệ thống</p><p>Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.</p><p>Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.</p><p>Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại</p><p>Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại</p><p>Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột</p><p>Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột</p><p>Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp</p><p>Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn</p><p>Alt + F4 Đóng cửa sổ Word</p><p>Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ</p><p>Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản</p><p>Alt + F8 Lệnh chạy một marco</p><p>Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường</p><p>Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word</p><p>Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic</p><p>Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước</p><p>Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)</p><p>Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.</p><p>Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh</p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>– Thao tác với phím SHIFT</strong></strong></span></p><p></p><p>Shift + <strong>-></strong> (mũi tên phải) Chọn 1 kí tự phía sau</p><p>Shift + <strong><-</strong> (mũi tên trái) Chọn 1 kí tự phía trước</p><p>Shift + mũi tên hướng lên Chọn 1 hàng phía trên</p><p>Shift + mũi tên hướng xuống Chọn 1 hàng phía dưới</p><p>Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.</p><p>Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.</p><p>Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô</p><p>Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối</p><p>Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng</p><p>Shift + F2 Sao chép văn bản</p><p>Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường</p><p>Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto</p><p>Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.</p><p>Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước</p><p>Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa</p><p>Shift + F8 Thu gọn vùng chọn</p><p>Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.</p><p>Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng</p><p>Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.</p><p>Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)</p><p><span style="font-size: 12px"><strong><strong>– Các phím tắt đơn hữu ích khác</strong></strong></span></p><p></p><p>Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước</p><p>Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Enter Thực hiện lệnh <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>ESC Thoát <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Mũi tên lên Lên trên một dòng <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự <em>(rất hay dùng <strong>✔</strong>) </em></p><p>F1 Trợ giúp – Help</p><p>F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter</p><p>F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)</p><p>F4 Lặp lại hành động gần nhất.</p><p>F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)</p><p>F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp</p><p>F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả</p><p>F8 Mở rộng vùng chọn</p><p>F9 Cập nhật cho những trường đã chọn</p><p>F10 Kích hoạt menu lệnh</p><p>F11 Di chuyển đến trường kế tiếp</p><p>F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )</p><p></p><p><strong>Lời kết</strong></p><p></p><p>Trên đây là tất tần tần về <strong>phím tắt trong Word</strong>, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác. Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn.</p><p></p><p>Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!</p><p></p><p style="text-align: right">Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="TenHoshi, post: 330, member: 1"] Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt (hotkey) giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Tác dụng của [URL='https://blogchiasekienthuc.com/hoc-office/phim-tat-trong-word.html'][B]phím tắt trong Word[/B][/URL] thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu. Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013 và mới đây nhất là Word 2016. [IMG]https://raw.githubusercontent.com/nhatkythuthuat/blog.nhatkythuthuat.com/main/wp-content/uploads/2018/01/892319ef4cd464e5970f5e6dcfd530a8.jpeg[/IMG] [SIZE=4][B][B]Phím tắt trong MS Word[/B][/B][/SIZE] [SIZE=3][B][B]– Thao tác với phím CTRL[/B][/B][/SIZE] Ctrl + N Mở một trang văn bản mới [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + O Mở file văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + S Lưu lại văn bản Ctrl + C Sao chép văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + X Thực hiện lệnh [B]Cắt nội dung[/B] văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + V Dán nội dung văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc Ctrl + E Căn đều 2 bên đoạn văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen. Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản. Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh. Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại. Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3) Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in (Print Preview) Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống. Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường. Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O) Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước. [SIZE=3][B][B]– Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT[/B][/B][/SIZE] Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản Ctrl + Shift + [B]->[/B] (mũi tên phải) Lựa chọn 1 từ phía sau Ctrl + Shift + [B]<-[/B] (mũi tên trái) Lựa chọn 1 từ phía trước Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu) Ctrl + Shift +F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước Ctrl + Shift +F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết Ctrl + Shift +F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối Ctrl + Shift +F9 Thực hiện ngắt liên kết đến một trường Ctrl + Shift +F10 Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên Ctrl + Shift +F11 Thực hiện mở khóa một trường Ctrl + Shift +F12 Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P) Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3) Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống nhanh Ctrl + Alt + F2 Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O) [SIZE=3][B][B]– Thao tác với phím ALT[/B][/B][/SIZE] Alt + F10 Khởi động menu lệnh Alt + Spacebar Hiển thị menu hệ thống Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó. Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống. Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn Alt + F4 Đóng cửa sổ Word Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản Alt + F8 Lệnh chạy một marco Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S) Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh [SIZE=3][B][B]– Thao tác với phím SHIFT[/B][/B][/SIZE] Shift + [B]->[/B] (mũi tên phải) Chọn 1 kí tự phía sau Shift + [B]<-[/B] (mũi tên trái) Chọn 1 kí tự phía trước Shift + mũi tên hướng lên Chọn 1 hàng phía trên Shift + mũi tên hướng xuống Chọn 1 hàng phía dưới Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn. Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước. Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 Sao chép văn bản Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản. Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa Shift + F8 Thu gọn vùng chọn Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S) [SIZE=3][B][B]– Các phím tắt đơn hữu ích khác[/B][/B][/SIZE] Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Enter Thực hiện lệnh [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] ESC Thoát [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Mũi tên lên Lên trên một dòng [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự [I](rất hay dùng [B]✔[/B]) [/I] F1 Trợ giúp – Help F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word) F4 Lặp lại hành động gần nhất. F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto) F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả F8 Mở rộng vùng chọn F9 Cập nhật cho những trường đã chọn F10 Kích hoạt menu lệnh F11 Di chuyển đến trường kế tiếp F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… ) [B]Lời kết[/B] Trên đây là tất tần tần về [B]phím tắt trong Word[/B], những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng cho rất nhiều các chương trình khác. Lời khuyên là bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ được lâu hơn và nhớ được nhiều hơn. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công! [RIGHT]Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com[/RIGHT] [/QUOTE]
Name
Xác nhận
Gửi đi
Diễn Đàn
Học Office
Học word
Tổng hợp những phím tắt trong Word bạn nên biết nếu muốn giỏi hơn
Top